Tìm kiếm tin tức
Quyết định công bố lần 03 Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND xã Quảng An phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Ngày cập nhật 26/08/2020

Ngày 18 tháng 8năm 2020, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã Quảng An ký ban hành Quyết định số 353/QĐ-UBND về việc công bố lần 03 Hệ thống Quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại UBND xã Quảng An.

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND XÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ

PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015        

 (Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ - UBND ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND xã)

 

STT

Mã quy trình

    Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Người có công (2TT)

1

QT  – NCC – 1

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

2

QT  – NCC – 2

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

II

Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em (6TT)

3

QT  – BVCSTE – 1

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

4

QT  – BVCSTE – 2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

5

QT  – BVCSTE – 3

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

6

QT  – BVCSTE – 4

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

7

QT  – BVCSTE – 5

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

8

QT  – BVCSTE – 6

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

III

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (8TT)

9

QT  – BTXH – 1

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

10

QT  – BTXH – 2

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

11

QT  – BTXH – 3

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

12

QT  – BTXH – 4

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

13

QT  – BTXH – 5

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

14

QT  – BTXH – 6

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

15

QT  – BTXH – 7

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

16

QT  – BTXH – 8

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

IV

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (3TT)

 

17

QT  – PCTNXH –1

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

 

18

QT  – PCTNXH –2

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

 

19

QT  – PCTNXH –3

Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng

 

V

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (5TT)

 

20

QT – GD &ĐT – 01

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

21

QT – GD &ĐT – 02

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

22

QT – GD &ĐT – 03

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

 

23

QT – GD &ĐT – 04

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

24

QT – GD &ĐT – 05

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

VI

Lĩnh vực: Văn hóa và Thể dục thể thao (5TT)

 

25

QT  – VH & TDTT – 01

Thông báo tổ chức lễ hội

 

26

QT  – VH & TDTT – 02

Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa

 

27

QT  – VH & TDTT – 03

Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

 

28

QT  – VH & TDTT – 04

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

 

29

QT  – VH & TDTT – 05

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

VII

Lĩnh vực: Y tế

 

30

QT – YT - 01

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số    

 

VIII

Lĩnh vực: Tôn giáo (10TT)

 

31

QT  – TG – 01

 

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

32

QT  – TG – 02

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

33

QT  – TG – 03

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

34

QT  – TG – 04

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

35

QT  – TG –05

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

IX

Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (4TT)

 

36

QT  – TĐKT – 01

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

 

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

37

QT  – TĐKT – 02

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

X

Lĩnh vực: Phát triển nông thôn (4TT)

 

 

38

QT  –PTNT - 01

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

 

39

QT  –PTNT - 02

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm  quyền của UBND cấp xã

 

40

QT  –PTNT  - 03

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

41

QT  –PTNT - 04

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ cho UBND cấp xã thực hiện)

 

XI

Lĩnh vực khuyến nông (1TT)

 

42

QT  – KN - 01

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

XII

Lĩnh vực: Môi trường (1TT)

43

QT – MT – 01

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

XIII

Lĩnh vực: Đất đai  (2TT)

44

QT – ĐĐ - 01

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

45

QT – ĐĐ - 02

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

XIV

Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (2TT)

46

 QT  – PB,GDPL - 01

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

47

QT  – PB,GDPL - 02

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

XV

Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (4TT)

48

QT  – HGCS - 01

Bầu hòa giải viên                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   

49

QT  – HGCS – 01

Bầu tổ trưởng tổ hòa giải

50

QT  – HGCS – 03

 Thôi làm hòa giải viên

51

QT  – HGCS - 04

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

XVI

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (1TT)

52

QT  – BTNN – 01

 

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

XVII

Lĩnh vực: Chứng thực (11TT)

53

QT - CT – 01

Cấp bản sao từ sổ gốc

54

QT - HT – 02

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

55

QT - CT – 03

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

56

QT - CT– 04

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

57

QT - CT– 05

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

58

QT - CT – 06

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

59

QT - CT– 07

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

60

QT - CT – 08

Chứng thực di chúc

61

QT - CT – 09

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

62

QT - CT – 10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

63

QT - CT – 11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

XVIII

Lĩnh vực Hộ tịch (23TT)

64

QT - HT – 01

Đăng ký khai sinh

65

QT - HT – 02

Đăng ký kết hôn

66

QT - HT – 03

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

67

QT - HT – 04

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

68

QT - HT – 05

Đăng ký khai tử

69

 

 

QT - HT – 06

Đăng ký khai sinh lưu động

Đăng ký kết hôn lưu động

Đăng ký khai tử lưu động

70

QT - HT – 07

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

71

QT - HT – 08

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

72

QT - HT – 09

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

73

QT - HT – 10

Đăng ký giám hộ

74

QT - HT – 11

Đăng ký chấm dứt giám hộ

75

QT - HT – 12

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

76

QT - HT – 13

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

77

QT - HT – 14

Đăng ký lại khai sinh

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Đăng ký lại kết hôn

78

QT - HT – 15

Đăng ký lại khai tử

79

QT - HT – 16

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

80

QT - HT – 17

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

81

QT - HT – 18

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

XIX

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (3TT)

82

QT - NCN – 01

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

83

QT - NCN – 02

Đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước

84

QT - NCN – 03

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

XX

Lĩnh vực: Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (2TT)

85

QT–QLATĐ, HCTĐ – 01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm  quyền của UBND cấp xã

86

QT–QLATĐ, HCTĐ – 02

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

XXI

Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo (4TT)

87

QT  – KNTC – 01

Tiếp công dân

88

QT  – KNTC – 02

Xử lý đơn thư

89

QT  – KNTC – 03

Giải quyết khiếu nại lần đầu

90

QT  – KNTC – 04

Giải quyết tố cáo

XXII

Lĩnh vực: Phòng chống tham nhũng (5TT)

91

QT  – PCTN – 01

 kê khai tài sản, thu nhập

92

QT  – PCTN – 02

 công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

93

QT  – PCTN – 03

 xác minh tài sản, thu nhập

94

QT  – PCTN – 04

 tiếp nhận yêu cầu giải trình

95

QT  – PCTN – 05

 thực hiện việc giải trình

XXIII

Lĩnh vực: Kinh tế tập thể - Hợp tác xã (5TT)

96

QT  – KTTT-HTX – 01

Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác

97

QT  – KTTT-HTX – 02

Chấm dứt tổ hợp tác

98

QT  – KTTT-HTX – 03

Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác

99

QT  – KTTT-HTX – 04

Thành lập tổ hợp tác

100

QT  – KTTT-HTX – 05

Thông báo thành lập tổ hợp tác

XXIV

Lĩnh vực: Trồng trọt (1TT)

101

QT  – TT – 01

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

XXV

Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai (3TT)

102

QT  – PCTT – 01

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

103

QT  – PCTT – 02


Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

104

QT  – PCTT – 03

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

XXVI

Lĩnh vực: Tổ hợp tác (3TT)

105

QT  – THT – 01

Thông báo thành lập tổ hợp tác

106

QT  – THT – 02

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

107

QT  – THT – 03

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Tổng

26 lĩnh vực, 107 quy trình

119 thủ tục hành chính

             

 


Nội dung chi tiết có trong tập tin đính kèm:

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.665.690
Truy cập hiện tại 135