Tìm kiếm tin tức
Danh sách quy trình TTHC (132 TTHC)
Ngày cập nhật 14/09/2023

I

Lĩnh vực: Người có công (1TT)

1

H57-35-50-01/NCC

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

II

Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em (6TT)

2

H57-35-50-02/BVCSTE

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

3

H57-35-50-03/BVCSTE

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

4

H57-35-50-04/BVCSTE

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

5

H57-35-50-05/BVCSTE

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

6

H57-35-50-06/BVCSTE

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

7

H57-35-50-07/BVCSTE

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

III

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (9TT)

8

H57-35-50-08/BTXH

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

9

H57-35-50-09/BTXH

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

10

H57-35-50-10/BTXH

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

11

H57-35-50-11/BTXH

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

12

H57-35-50-12/BTXH

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

13

H57-35-50-13/BTXH

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

14

H57-35-50-14/BTXH

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

15

H57-35-50-15/BTXH

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

16

H57-35-50-15/BTXH

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

IV

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (2TT)

 

17

H57-35-50-17/PCTNXH

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 

 

V

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (5TT)

 

18

H57-35-50-18/GD&ĐT

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

19

H57-35-50-19/GD&ĐT

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

20

H57-35-50-20/GD&ĐT

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

 

21

H57-35-50-21/GD&ĐT

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

22

H57-35-50-22/GD&ĐT

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

VI

Lĩnh vực: Văn hóa và Thể dục thể thao (7TT)

 

23

H57-35-50-23/VH&TDTT

Thông báo tổ chức lễ hội

 

24

H57-35-50-24/VH&TDTT

Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm

 

25

H57-35-50-25/VH&TDTT

Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

 

26

H57-35-50-26/VH&TDTT

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

27

H57-35-50-27/VH&TDTT

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

28

H57-35-50-28/VH&TDTT

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

29

H57-35-50-29/VH&TDTT

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

 

VII

Lĩnh vực: Y tế (1TT)

 

30

H57-35-50-30/QT-YT

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số    

 

VIII

Lĩnh vực: Tôn giáo (10TT)

 

31

H57-35-50-31/TG

 

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

32

 

H57-35-50-32/TG

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

33

 

 

 

H57-35-50-33/TG

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

34

H57-35-50-34/TG

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

35

H57-35-50-35/TG

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

IX

Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (5TT)

 

36

H57-35-50-36/TĐKT

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

 

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

37

H57-35-50-37/TĐKT

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

38

H57-35-50-38/TĐKT

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.

 

X

Lĩnh vực khuyến nông (1TT)

 

39

H57-35-50-39/KN

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

XI

Lĩnh vực: Đất đai  (2TT)

40

H57-35-50-40/ĐĐ

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

41

H57-35-50-41/ĐĐ

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

XII

Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (2TT)

42

 H57-35-50-42/PB,GDPL

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

43

H57-35-50-43/PB,GDPL

 

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

XIII

Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (4TT)

44

H57-35-50-44/HGCS

Bầu hòa giải viên                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   

45

H57-35-50-45/HGCS

Bầu tổ trưởng tổ hòa giải

46

H57-35-50-46/HGCS

Thôi làm hòa giải viên

47

H57-35-50-47/HGCS

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

XIV

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (1TT)

48

H57-35-50-48/BTNN

 

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

XV

Lĩnh vực: Chứng thực (11TT)

49

H57-35-50-49/CT

Cấp bản sao từ sổ gốc

50

H57-35-50-50/CT

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

51

H57-35-50-51/CT

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

52

H57-35-50-52/CT

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

53

H57-35-50-53/CT

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

54

H57-35-50-54/CT

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

55

H57-35-50-55/CT

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

56

H57-35-50-56/CT

Chứng thực di chúc

57

H57-35-50-57/CT

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

58

H57-35-50-58/CT

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

59

H57-35-50-59/CT

Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

XVI

Lĩnh vực Hộ tịch (23TT)

60

H57-35-50-60/QT -HT

Đăng ký khai sinh

61

H57-35-50-61/QT-HT

Đăng ký kết hôn

62

H57-35-50-62/QT-HT

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

63

H57-35-50-63/QT-HT

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

64

H57-35-50-64/QT-HT

Đăng ký khai tử

65

 

 

H57-35-50-65/QT-HT

Đăng ký khai sinh lưu động

Đăng ký kết hôn lưu động

Đăng ký khai tử lưu động

66

H57-35-50-66/QT-HT

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

67

H57-35-50-67/QT-HT

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

68

H57-35-50-68/QT-HT

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

69

H57-35-50-69/QT-HT

Đăng ký giám hộ

70

H57-35-50-70/QT-HT

Đăng ký chấm dứt giám hộ

71

H57-35-50-71/QT-HT

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

72

H57-35-50-72/QT-HT

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

73

 

 

H57-35-50-73/QT-HT

 

Đăng ký lại khai sinh

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Đăng ký lại kết hôn

74

H57-35-50-74/QT-HT

Đăng ký lại khai tử

75

H57-35-50-75/QT-HT

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

76

 

H57-35-50-76/QT-HT

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

77

 

H57-35-50-77/QT-HT

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

78

H57-35-50-78/QT-HT

Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng

79

H57-35-50-79/QT-HT

Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi

XVII

Lĩnh vực nuôi con nuôi (3TT)

80

H57-35-50-80/QT-NCN

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

81

H57-35-50-81/QT-NCN

Đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước

82

 

H57-35-50-82/QT-NCN

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

XVIII

Lĩnh vực: quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (2TT)

83

H57-35-50-83/QLATĐ, HCTĐ

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm  quyền của UBND cấp xã

84

H57-35-50-84/QT-QLATĐ, HCTĐ

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

XIX

Lĩnh vực: khiếu nại, tố cáo (4TT)

85

H57-35-50-85/QT-KNTC

Tiếp công dân tại cấp xã

86

H57-35-50-86/QT-KNTC

Xử lý đơn thư tại cấp xã

87

H57-35-50-87/QT-KNTC

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

88

H57-35-50-88/QT-KNTC

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

89

H57-35-50-89/QT-KNTC

Giải quyết khiếu nại lần đầu

XX

Lĩnh vực: phòng chống tham nhũng (5TT)

90

H57-35-50-90/QT PCTN

 kê khai tài sản, thu nhập

91

H57-35-50-91/QT PCTN

 tiếp nhận yêu cầu giải trình

92

H57-35-50-92/QT PCTN

 thực hiện việc giải trình

XXI

Lĩnh vực: trồng trọt (1TT)

93

H57-35-50-93/TT

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

XXII

Lĩnh vực: phòng chống thiên tai (5TT)

94

H57-35-50-94/TT

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

95

H57-35-50-95/TT

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

96

H57-35-50-96/TT

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

97

 

 

H57-35-50-97/TT

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

98

 

 

H57.35.50-98/TT

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

XXIII

Lĩnh vực: tổ hợp tác (3TT)

99

H57-35-50-99/THT

Thông báo thành lập tổ hợp tác

100

H57-35-50-100/THT

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

101

H57-35-50-101/THT

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

XXIV

Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (1TT)

102

H57-35-50-102/BHXH

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ.

XXV

Lĩnh vực: Chính sách (1TT)

103

H57-35-50-103/CS

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

XXVI

Thủy lợi (3TT)

104

 

 

H57-35-50-104/TL

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

105

 

 

H57-35-50-105/TL

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

106

 

H57-35-50-106/TL

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

XXVII

Dân quân tự vệ (2 thủ tục)

107

H57-35-50-107/DQTV

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn
hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai
nạn dẫn đến chết.

108

H57-35-50-108/DQTV

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm
hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm
dẫn đến chết

XXVIII

Nghĩa vụ quân sự (7 thủ tục)

109

H57-35-50-109/NVQS

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

110

H57-35-50-110/NVQS

Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

111

H57-35-50-111/NVQS

Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

112

H57-35-50-112/NVQS

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển
đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc,
học tập

113

H57-35-50-113/NVQS

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển
đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm
việc, học tập

114

H57-35-50-114/NVQS

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

115

H57-35-50-115/NVQS

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời
chiến.

XXX

Quy hoạch xây dựng (1TT)

116

H57-35-50-116/QHXD

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền UBND cấp xã

XXXI

Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục)

117

H57-35-50-117/BVMT

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt

XXXII

Môi trường (3TT)

 

118

H57-35-50-118/MT

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

119

H57-35-50-119/MT

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

120

H57-35-50-120/MT

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Tổng

32 lĩnh vực, 120 quy trình

132 thủ tục hành chính

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.714.395
Truy cập hiện tại 354