Tìm kiếm tin tức
Báo cáo Vệ sinh ATTP 6 tháng đầu năm 2020
Ngày cập nhật 02/07/2020

BÁO CÁO CÔNG TÁC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

* Dùng cho tuyến xã, phường, thị trấn

* Báo cáo: 6 tháng

x

 Một năm

 

                               

Kính gửi : Trung tâm y tế Quảng Điền  

I. Thông tin chung:

1. Dân số               :     8573                        4. Số cơ sở SXCBTP              :         11

2. Diện tích           :      ha                         5. Số cơ sở KDTP                        :         22

3. Số thôn/bản     :    7thôn                         6. Số cơ sở dịch vụ ăn uống  :         52

II. Công tác chỉ đạo:                                                                                                         Có           Không

1. Có BCĐLN VSATTP do Lãnh đạo UBND làm trưởng Ban:                              x             

2. Hội nghị BCĐ liên ngành:                        * 6 tháng/lần.                                          x             

                                                                                * 1 năm/lần.                                                              

                                                                                * Không.                                                               

                                                                                                                                                Có           Không

3. Quyết định, chỉ thị về VSATTP:                                                                 x                        

4. Công văn về VSATTP:                                                                                                x             

5. Kế hoạch đảm bảo VSATTP:                                                                                     x             

6. Hội nghị triển khai và tổng kết:                                                                                 x             

III. Các hoạt động:

1. Tuyên truyền giáo dục:

TT

Hoạt động

Số lượng/buổi

Số người nghe/phạm vi bao phủ

1.

Tổ chức Lễ phát động Tháng hành động

00

 

2.

Nói chuyện

00

 

3.

Tập huấn

00

 

4.

Hội thảo

00

 

5.

Phát thanh

16/14

Phạm vi bao phủ

6

Sản phẩm truyền thông:

 

 

- Băng rôn, khẩu hiệu.

02

Phạm vi bao phủ

- Tranh áp - phích.

02

Phạm vi bao phủ

- Tờ gấp.

50

50 người

- Băng, đĩa hình.

00

 

- Băng, đĩa âm.

00

Phạm vi bao phủ

- SP Khác:...

00

 

7

Hoạt động khác:...

00

 

2. Công tác kiểm tra, thanh tra:

2.1. Số đoàn:

2.2. Kết quả:

TT

Cơ sở thực phẩm

TSCS

hiện có

Số cơ sở được kiểm tra, Th.tra

Số cơ sở đạt

Tỷ lệ đạt (%)

1.

CS Sản xuất chế biến TP

12

03

02

66,6%

2.

CS Kinh doanh tiêu dùng

22

07

04

57,14%

3.

CS Dịch vụ ăn uống

52

08

05

62,%

Cộng (1+2+3)

86

18

11

 

4.

Số cơ sở vi phạm

05

 

 

 

5.

Xử lý

Số cơ sở bị cảnh cáo

07

 

 

 

Số cơ sở bị phạt tiền

Số tiền

00

 

 

 

Số cơ sở bị huỷ SP

Loại SP/SL

00

 

 

 

Cơ sở bị đóng cửa

00

 

 

 

Khác

00

 

 

 

3. Hoạt động cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP:

TT

Loại cơ sở thực phẩm

Số cấp mới

Luỹ tính

Ghi chú

1.

Dịch vụ ăn uống - giải khát

00

00

 

2.

Sản xuất chế biến thực phẩm

00

00

 

3.

 

 

 

 

4. Ngộ độc thực phẩm:

TT

Tác nhân

Số vụ

Số mắc

Số chết

1.

NĐTP do vi sinh vật

00

00

00

2.

NĐTP do hoá chất

00

00

00

3.

NĐTP do TP bị biến chất

00

00

00

4.

NĐTP do độc tố tự nhiên

00

00

00

 5.      NĐTP Chưa rõ nguyên nhân

00

00

00

Cộng

00

00

00

5. Xây dựng mô hình điểm VSATTP:

TT

Tên mô hình

Số lượng

Kết quả

1.

Thức ăn đường phố

00

 

2.

 

Truyền thông cộng đồng thay đổi phong tục tập quán lạc hậu phòng ngừa NĐTP, FBDs

00

 

3.

 

Làng văn hoá sức khoẻ phòng ngừa NĐTP, FBDs

00

 

4.

Khác

00

 

 

Chợ điểm VSATTP.

Bếp ăn tập thể.

Trường học.

Rau sạch.

Chăn nuôi sạch.

Khác........................

 

 

 

6. Kinh phí:

TT

Nội dung chi

Trên cấp

Hỗ trợ của UBND xã

Hỗ trợ của DN

Cộng

1.

Tuyên truyền giáo dục.

00

00

00

 

2.

Kiểm tra, thanh tra.

00

00

00

 

3.

Mua trang thiết bị, dụng cụ.

00

00

00

 

4.

Mô hình điểm.

00

00

00

 

5.

Điều tra ngộ độc, giám sát.

00

00

00

 

6.

Xét nghiệm.

00

00

00

 

7.

Khác........................

00

00

00

 

7. Đánh giá chung:

1. Ưu điểm:

- Quản lý tốt các cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh, dịch vụ ăn uống trên địa bàn xã.

- Tuyên truyền tốt trong tháng hành động chủ đề “ sản xuất, kinh doanh , tiêu dùng rau, thịt an toàn, bằng nhiều hình thức khác nhau như : trên hệ thống loa đài xã, tờ rơi...vv.

2. Yếu kém, tồn tại:

- Việc quản lý, giám sát bữa ăn đông người gặp nhiều khó khăn, chưa đạt hiệu quả cao như các Nhà hàng Nấu ăn tiệc Cưới,  do tiệc cưới tổ chức nhiều nơi

3. Kiến nghị:

- Hổ trợ thêm kinh phí để truyền thông giáo dục  như: Lễ phát động tháng hành động, tập huấn, hội nghị triễn khai và tổng kết, phát thanh, thanh kiễm tra và điều tra, giám sát  ngộ độc thực phẩm.

 

 

             NGƯỜI BÁO CÁO                                                                                    LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

 

 

           Hoàng Ngọc Tuấn                                                                                      Đặng Công Hưng

 

 

Tập tin đính kèm:
Trạm Y tế xã Quảng An
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.634.937
Truy cập hiện tại 36