BÁO CÁO CÔNG TÁC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
* Dùng cho tuyến xã, phường, thị trấn
* Báo cáo: 6 tháng
|
x
|
Một năm
|
|
Kính gửi : Trung tâm y tế Quảng Điền
I. Thông tin chung:
1. Dân số : 8573 4. Số cơ sở SXCBTP : 11
2. Diện tích : ha 5. Số cơ sở KDTP : 22
3. Số thôn/bản : 7thôn 6. Số cơ sở dịch vụ ăn uống : 52
II. Công tác chỉ đạo: Có Không
1. Có BCĐLN VSATTP do Lãnh đạo UBND làm trưởng Ban: x
2. Hội nghị BCĐ liên ngành: * 6 tháng/lần. x
* 1 năm/lần.
* Không.
Có Không
3. Quyết định, chỉ thị về VSATTP: x
4. Công văn về VSATTP: x
5. Kế hoạch đảm bảo VSATTP: x
6. Hội nghị triển khai và tổng kết: x
III. Các hoạt động:
1. Tuyên truyền giáo dục:
TT
|
Hoạt động
|
Số lượng/buổi
|
Số người nghe/phạm vi bao phủ
|
1.
|
Tổ chức Lễ phát động Tháng hành động
|
00
|
|
2.
|
Nói chuyện
|
00
|
|
3.
|
Tập huấn
|
00
|
|
4.
|
Hội thảo
|
00
|
|
5.
|
Phát thanh
|
16/14
|
Phạm vi bao phủ
|
6
|
Sản phẩm truyền thông:
|
|
|
- Băng rôn, khẩu hiệu.
|
02
|
Phạm vi bao phủ
|
- Tranh áp - phích.
|
02
|
Phạm vi bao phủ
|
- Tờ gấp.
|
50
|
50 người
|
- Băng, đĩa hình.
|
00
|
|
- Băng, đĩa âm.
|
00
|
Phạm vi bao phủ
|
- SP Khác:...
|
00
|
|
7
|
Hoạt động khác:...
|
00
|
|
2. Công tác kiểm tra, thanh tra:
2.1. Số đoàn:
2.2. Kết quả:
TT
|
Cơ sở thực phẩm
|
TSCS
hiện có
|
Số cơ sở được kiểm tra, Th.tra
|
Số cơ sở đạt
|
Tỷ lệ đạt (%)
|
1.
|
CS Sản xuất chế biến TP
|
12
|
03
|
02
|
66,6%
|
2.
|
CS Kinh doanh tiêu dùng
|
22
|
07
|
04
|
57,14%
|
3.
|
CS Dịch vụ ăn uống
|
52
|
08
|
05
|
62,%
|
Cộng (1+2+3)
|
86
|
18
|
11
|
|
4.
|
Số cơ sở vi phạm
|
05
|
|
|
|
5.
|
Xử lý
|
Số cơ sở bị cảnh cáo
|
07
|
|
|
|
Số cơ sở bị phạt tiền
Số tiền
|
00
|
|
|
|
Số cơ sở bị huỷ SP
Loại SP/SL
|
00
|
|
|
|
Cơ sở bị đóng cửa
|
00
|
|
|
|
Khác
|
00
|
|
|
|
3. Hoạt động cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP:
TT
|
Loại cơ sở thực phẩm
|
Số cấp mới
|
Luỹ tính
|
Ghi chú
|
1.
|
Dịch vụ ăn uống - giải khát
|
00
|
00
|
|
2.
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
00
|
00
|
|
3.
|
|
|
|
|
4. Ngộ độc thực phẩm:
TT
|
Tác nhân
|
Số vụ
|
Số mắc
|
Số chết
|
1.
|
NĐTP do vi sinh vật
|
00
|
00
|
00
|
2.
|
NĐTP do hoá chất
|
00
|
00
|
00
|
3.
|
NĐTP do TP bị biến chất
|
00
|
00
|
00
|
4.
|
NĐTP do độc tố tự nhiên
|
00
|
00
|
00
|
5. NĐTP Chưa rõ nguyên nhân
|
00
|
00
|
00
|
Cộng
|
00
|
00
|
00
|
5. Xây dựng mô hình điểm VSATTP:
TT
|
Tên mô hình
|
Số lượng
|
Kết quả
|
1.
|
Thức ăn đường phố
|
00
|
|
2.
|
Truyền thông cộng đồng thay đổi phong tục tập quán lạc hậu phòng ngừa NĐTP, FBDs
|
00
|
|
3.
|
Làng văn hoá sức khoẻ phòng ngừa NĐTP, FBDs
|
00
|
|
4.
|
Khác
|
00
|
|
|
Chợ điểm VSATTP.
Bếp ăn tập thể.
Trường học.
Rau sạch.
Chăn nuôi sạch.
Khác........................
|
|
|
6. Kinh phí:
TT
|
Nội dung chi
|
Trên cấp
|
Hỗ trợ của UBND xã
|
Hỗ trợ của DN
|
Cộng
|
1.
|
Tuyên truyền giáo dục.
|
00
|
00
|
00
|
|
2.
|
Kiểm tra, thanh tra.
|
00
|
00
|
00
|
|
3.
|
Mua trang thiết bị, dụng cụ.
|
00
|
00
|
00
|
|
4.
|
Mô hình điểm.
|
00
|
00
|
00
|
|
5.
|
Điều tra ngộ độc, giám sát.
|
00
|
00
|
00
|
|
6.
|
Xét nghiệm.
|
00
|
00
|
00
|
|
7.
|
Khác........................
|
00
|
00
|
00
|
|
7. Đánh giá chung:
1. Ưu điểm:
- Quản lý tốt các cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh, dịch vụ ăn uống trên địa bàn xã.
- Tuyên truyền tốt trong tháng hành động chủ đề “ sản xuất, kinh doanh , tiêu dùng rau, thịt an toàn, bằng nhiều hình thức khác nhau như : trên hệ thống loa đài xã, tờ rơi...vv.
2. Yếu kém, tồn tại:
- Việc quản lý, giám sát bữa ăn đông người gặp nhiều khó khăn, chưa đạt hiệu quả cao như các Nhà hàng Nấu ăn tiệc Cưới, do tiệc cưới tổ chức nhiều nơi
3. Kiến nghị:
- Hổ trợ thêm kinh phí để truyền thông giáo dục như: Lễ phát động tháng hành động, tập huấn, hội nghị triễn khai và tổng kết, phát thanh, thanh kiễm tra và điều tra, giám sát ngộ độc thực phẩm.
NGƯỜI BÁO CÁO LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
Hoàng Ngọc Tuấn Đặng Công Hưng