Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quảng Điền Ngày cập nhật 09/10/2019
Ngày 15 tháng 01 năm 2019, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 108/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quảng Điền
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2018
|
Kế hoạch
năm 2019
|
Diện tích
Tăng (+)
giảm (-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
16.304,55
|
100
|
16.304,55
|
100
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.169,74
|
50,11
|
8.057,22
|
49,42
|
-112,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.480,95
|
54,85
|
4.456,49
|
55,31
|
-24,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.418,59
|
98,61
|
4.394,13
|
98,60
|
-24,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.060,11
|
12,98
|
1.031,80
|
12,81
|
-28,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
15,42
|
0,19
|
14,42
|
0,18
|
-1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
196,11
|
2,40
|
180,11
|
2,24
|
-16,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.071,07
|
13,11
|
1.004,32
|
12,46
|
-66,75
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
911,92
|
11,16
|
910,92
|
11,31
|
-1,00
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
434,16
|
5,31
|
459,16
|
5,70
|
25,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.765,44
|
47,63
|
7.927,75
|
48,62
|
162,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7,92
|
0,10
|
14,29
|
0,18
|
6,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,40
|
0,01
|
4,90
|
0,06
|
4,50
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
21,50
|
0,27
|
21,50
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
2,22
|
0,03
|
2,22
|
0,03
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
4,60
|
0,06
|
32,60
|
0,41
|
28,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,28
|
0,12
|
9,83
|
0,12
|
0,55
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
30,00
|
0,39
|
60,00
|
0,76
|
30,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.379,81
|
17,77
|
1.402,85
|
17,70
|
23,04
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
14,67
|
|
14,67
|
1,05
|
0,00
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
5,18
|
|
5,18
|
0,37
|
0,00
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
64,40
|
|
65,25
|
4,65
|
0,85
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
20,92
|
|
21,38
|
1,52
|
0,46
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
-
|
|
-
|
-
|
0,00
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
|
-
|
-
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
838,00
|
|
853,54
|
60,84
|
15,54
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
424,32
|
|
430,89
|
30,72
|
6,57
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
0,77
|
|
0,87
|
0,06
|
0,10
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1,16
|
|
1,16
|
0,08
|
0,00
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
10,37
|
|
9,89
|
0,71
|
-0,48
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
3,24
|
0,04
|
3,24
|
0,04
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
6,85
|
0,09
|
6,85
|
0,09
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.226,72
|
15,80
|
1.266,67
|
15,98
|
39,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
128,94
|
1,66
|
137,41
|
1,73
|
8,47
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,62
|
0,14
|
10,22
|
0,13
|
-0,40
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,13
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14,89
|
0,19
|
14,89
|
0,19
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.442,48
|
18,58
|
1.447,71
|
18,26
|
5,23
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1,39
|
0,02
|
1,39
|
0,02
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7,40
|
0,10
|
7,95
|
0,10
|
0,55
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
122,50
|
1,58
|
122,50
|
1,55
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
400,76
|
5,16
|
398,81
|
5,03
|
-1,95
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2.965,25
|
38,19
|
2.961,75
|
37,36
|
-3,50
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,03
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
369,37
|
2,27
|
319,58
|
1,96
|
-49,79
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Đất đô thị *
|
1.192,81
|
7,32
|
1.192,81
|
7,32
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56,79
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,46
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
24,46
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19,31
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12,02
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,00
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,75
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,87
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,06
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,40
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,37
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
122,52
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
24,46
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
24,46
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
28,31
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,00
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
51,75
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,00
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,39
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,00
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
10,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,79
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,37
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,50
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
7,00
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,30
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,00
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,67
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,60
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,10
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Nguồn https://quangdien.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
| |