Ngày 04/3/2021, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2021
Theo đó, mức giá dịch vụ trông giữ xe đối với những điểm, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách áp dụng theo mức giá cụ thể quy định như sau:
TT
|
Địa điểm/Loại phương tiện
|
Mức thu (đồng/phương tiện)
|
Ban ngày (06 h- 22h)
|
Ban đêm (sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau)
|
Khoán theo tháng
|
I
|
Các điểm trông giữ xe tại trường học, bao gồm: Mẫu giáo, tiểu học, trung học, trung cấp, cao đẳng, đại học, học viện,...
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
500
|
1.000
|
15.000
|
2
|
Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác
|
1.000
|
2.000
|
30.000
|
3
|
Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống
|
10.000
|
15.000
|
150.000
|
II
|
Các điểm trông giữ xe công cộng: Chợ, siêu thị, bến xe,bệnh viện,trung tâm y tế, trung tâm văn hóa, trung tâm thể thao, công viên, đường ph, khu vực tổ chức lễ hội, các điểm tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bãi biển.
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
1.000
|
2.000
|
30.000
|
2
|
Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác
|
2.000
|
4.000
|
60.000
|
3
|
Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống
|
12.000
|
20.000
|
200.000
|
4
|
Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
20.000
|
30.000
|
350.000
|
5
|
Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tài từ 2,5-5 tấn
|
25.000
|
40.000
|
450.000
|
6
|
Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container
|
30.000
|
50.000
|
600.000
|
III
|
Các điểm trông giữ xe chất lượng cao (Có trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: Camera giám sát theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi, quản lý điểm đỗ, ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra, tính tiền, in hóa đơn tự động, có bảo hiểm gửi xe)
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
2.000
|
4.000
|
60.000
|
2
|
Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác
|
4.000
|
5.000
|
100.000
|
3
|
Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống
|
15.000
|
25.000
|
300.000
|
4
|
Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
30.000
|
50.000
|
600.000
|
5
|
Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn
|
40.000
|
60.000
|
800.000
|
6
|
Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container
|
50.000
|
75.000
|
1.000.000
|
Mức giá dịch vụ trông giữ xe đối với những điểm bãi giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước áp dụng theo mức giá tối đa quy định như sau:
TT
|
Địa điểm/Loại phương tiện
|
Mức thu (đồng/phương tiện)
|
Ban ngày
(06h-22h)
|
Ban đêm
(sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau)
|
Khoán theo tháng
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
2.000
|
4.000
|
60.000
|
2
|
Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sở khác
|
4.000
|
5.000
|
100.000
|
3
|
Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống
|
15.000
|
25.000
|
300.000
|
4
|
Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
30.000
|
50.000
|
600.000
|
5
|
Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn
|
40.000
|
60.000
|
800.000
|
6
|
Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm, xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container
|
50.000
|
75.000
|
1.000.000
|
Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm thì mức giá cả ngày và đêm tối đa bằng mức giá ban ngày cộng với mức giá ban đêm.