STT
|
Mã quy trình
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
Mục quy trình Nội bộ (7TT)
|
I
|
QT – KSTL – 01
|
Kiểm soát tài liệu
|
II
|
QT – KSHS – 02
|
Kiểm soát hồ sơ
|
III
|
QT – ĐGNB – 03
|
Đánh giá nội bộ
|
IV
|
QT – KSSKPH – 04
|
Kiểm soát sự không phù hợp
|
V
|
QT – HĐKP – 05
|
Hành động khắc phục
|
VI
|
QT – HĐPN – 06
|
Hành động phòng ngừa
|
VII
|
QT – QLRR – 07
|
Quản lý rủi ro
|
B
|
Mục quy trình TTHC
|
I
|
Lĩnh vực: Người có công (2TT)
|
1
|
QT – NCC – 01
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
QT – NCC – 02
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
II
|
Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em (6TT)
|
3
|
QT – BVCSTE – 01
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
4
|
QT – BVCSTE – 02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
5
|
QT – BVCSTE – 03
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
6
|
QT – BVCSTE – 04
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
7
|
QT – BVCSTE – 05
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
8
|
QT – BVCSTE – 06
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
III
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (8TT)
|
9
|
QT – BTXH – 01
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
10
|
QT – BTXH – 02
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
11
|
QT – BTXH – 03
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
12
|
QT – BTXH – 04
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
13
|
QT – BTXH – 05
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
14
|
QT – BTXH – 06
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
15
|
QT – BTXH – 07
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
16
|
QT – BTXH – 08
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
IV
|
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (3TT)
|
|
17
|
QT – PCTNXH – 01
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
18
|
QT – PCTNXH – 02
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
|
19
|
QT – PCTNXH – 03
|
Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
|
V
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (5TT)
|
|
20
|
QT – GD &ĐT – 01
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
21
|
QT – GD &ĐT – 02
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
22
|
QT – GD &ĐT – 03
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
|
23
|
QT – GD &ĐT – 04
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
24
|
QT – GD &ĐT – 05
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Văn hóa và Thể dục thể thao (7TT)
|
|
25
|
QT – VH & TDTT – 01
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
|
26
|
QT – VH & TDTT – 02
|
Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa
|
|
27
|
QT – VH & TDTT – 03
|
Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa
|
|
28
|
QT – VH & TDTT – 04
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
29
|
QT – VH & TDTT – 05
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
30
|
QT – VH & TDTT – 06
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
31
|
QT – VH & TDTT – 07
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Y tế (1TT)
|
|
32
|
QT – YT - 01
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Tôn giáo (10TT)
|
|
33
|
QT – TG – 01
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
34
|
QT – TG – 02
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
35
|
QT – TG – 03
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
36
|
QT – TG – 04
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
37
|
QT – TG –05
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (4TT)
|
|
38
|
QT – TĐKT – 01
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
39
|
QT – TĐKT – 02
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
X
|
Lĩnh vực khuyến nông (1TT)
|
|
40
|
QT – KN - 01
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Đất đai (2TT)
|
41
|
QT – ĐĐ - 01
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
42
|
QT – ĐĐ - 02
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
XII
|
Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (2TT)
|
43
|
QT – PB,GDPL - 01
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
44
|
QT – PB,GDPL - 02
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
XIII
|
Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (4TT)
|
45
|
QT – HGCS - 01
|
Bầu hòa giải viên
|
46
|
QT – HGCS – 01
|
Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
47
|
QT – HGCS – 03
|
Thôi làm hòa giải viên
|
48
|
QT – HGCS - 04
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
XIV
|
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (1TT)
|
49
|
QT – BTNN – 01
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
XV
|
Lĩnh vực: Chứng thực (11TT)
|
50
|
QT - CT – 01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
51
|
QT - HT – 02
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
52
|
QT - CT – 03
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
53
|
QT - CT– 04
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
54
|
QT - CT– 05
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
55
|
QT - CT – 06
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
56
|
QT - CT– 07
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
57
|
QT - CT – 08
|
Chứng thực di chúc
|
58
|
QT - CT – 09
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
59
|
QT - CT – 10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
60
|
QT - CT – 11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
XVI
|
Lĩnh vực Hộ tịch (23TT)
|
61
|
QT - HT – 01
|
Đăng ký khai sinh
|
62
|
QT - HT – 02
|
Đăng ký kết hôn
|
63
|
QT - HT – 03
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
64
|
QT - HT – 04
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
65
|
QT - HT – 05
|
Đăng ký khai tử
|
66
|
QT - HT – 06
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
67
|
QT - HT – 07
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
68
|
QT - HT – 08
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
69
|
QT - HT – 09
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
70
|
QT - HT – 10
|
Đăng ký giám hộ
|
71
|
QT - HT – 11
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
72
|
QT - HT – 12
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
73
|
QT - HT – 13
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
74
|
QT - HT – 14
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Đăng ký lại kết hôn
|
75
|
QT - HT – 15
|
Đăng ký lại khai tử
|
76
|
QT - HT – 16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
77
|
QT - HT – 17
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
78
|
QT - HT – 18
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
XVII
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (3TT)
|
79
|
QT - NCN – 01
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
80
|
QT - NCN – 02
|
Đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước
|
81
|
QT - NCN – 03
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
XVIII
|
Lĩnh vực: quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (2TT)
|
82
|
QT–QLATĐ, HCTĐ – 01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
83
|
QT–QLATĐ, HCTĐ – 02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
XIX
|
Lĩnh vực: khiếu nại, tố cáo (4TT)
|
84
|
QT – KNTC – 01
|
Tiếp công dân
|
85
|
QT – KNTC – 02
|
Xử lý đơn thư
|
86
|
QT – KNTC – 03
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
87
|
QT – KNTC – 04
|
Giải quyết tố cáo
|
XX
|
Lĩnh vực: phòng chống tham nhũng (5TT)
|
88
|
QT – PCTN – 01
|
kê khai tài sản, thu nhập
|
89
|
QT – PCTN – 02
|
công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
90
|
QT – PCTN – 03
|
xác minh tài sản, thu nhập
|
91
|
QT – PCTN – 04
|
tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
92
|
QT – PCTN – 05
|
thực hiện việc giải trình
|
XXI
|
Lĩnh vực: trồng trọt (1TT)
|
93
|
QT – TT – 01
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
XXII
|
Lĩnh vực: phòng chống thiên tai (5TT)
|
94
|
QT – PCTT – 01
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
95
|
QT – PCTT – 02
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
96
|
QT – PCTT – 03
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
|
97
|
QT – PCTT – 04
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
98
|
QT – PCTT – 05
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
XXIII
|
Lĩnh vực: tổ hợp tác (3TT)
|
99
|
QT – THT – 01
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
100
|
QT – THT – 02
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
101
|
QT – THT – 03
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
XXIV
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (1TT)
|
102
|
QT – THT – 01
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ.
|
XXV
|
Lĩnh Chính sách (1TT)
|
103
|
QT – THT – 01
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
XXVI
|
Thủy lợi (3TT)
|
104
|
QT – THT – 01
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
105
|
QT – THT – 02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
106
|
QT – THT – 03
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
Tổng
|
26 lĩnh vực, 106 quy trình
|
118 thủ tục hành chính
|