Tìm kiếm tin tức
Quyết định công bố lần 4 Hệ thống quản lý Chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Ngày cập nhật 23/08/2021

Ngày 18 tháng 8 năm 2021, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã Quảng An ký ban hành Quyết định số 445/QĐ-UBND về việc công bố lần 04 Hệ thống Quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại UBND xã Quảng An.

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND XÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ

PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015        

 (Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021

của Chủ tịch UBND xã)

 

STT

Mã quy trình

    Tên thủ tục hành chính

A

Mục quy trình Nội bộ (7TT)

I

QT  –  KSTL  –  01

Kiểm soát tài liệu

II

QT  –  KSHS  –  02

Kiểm soát hồ sơ

III

QT  – ĐGNB  –  03

Đánh giá nội bộ

IV

QT  –  KSSKPH  –  04

Kiểm soát sự không phù hợp

V

QT  –  HĐKP  – 05

Hành động khắc phục

VI

QT  –  HĐPN  – 06

Hành động phòng ngừa

VII

QT – QLRR – 07

Quản lý rủi ro

B

Mục quy trình TTHC

I

Lĩnh vực: Người có công (2TT)

1

QT  – NCC  – 01

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

2

QT  – NCC  – 02

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

II

Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em (6TT)

3

QT  – BVCSTE  – 01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

4

QT  – BVCSTE  – 02

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

5

QT  – BVCSTE  – 03

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

6

QT  – BVCSTE  – 04

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

7

QT  – BVCSTE  – 05

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

8

QT  – BVCSTE  – 06

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

III

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (8TT)

9

QT  – BTXH  – 01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

10

QT  – BTXH  – 02

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

11

QT  – BTXH  – 03

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

12

QT  – BTXH  – 04

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

13

QT  – BTXH  – 05

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

14

QT  – BTXH  – 06

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

15

QT  – BTXH  – 07

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

16

QT  – BTXH  – 08

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

IV

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (3TT)

 

17

QT  – PCTNXH  – 01

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

 

18

QT  – PCTNXH  – 02

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

 

19

QT  – PCTNXH  – 03

Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng

 

V

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (5TT)

 

20

QT  – GD &ĐT  – 01

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

21

QT  – GD &ĐT  – 02

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

22

QT  – GD &ĐT  – 03

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

 

23

QT  – GD &ĐT  – 04

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

24

QT  – GD &ĐT  – 05

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

VI

Lĩnh vực: Văn hóa và Thể dục thể thao (7TT)

 

25

QT  – VH & TDTT  – 01

Thông báo tổ chức lễ hội

 

26

QT  – VH & TDTT  – 02

Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa

 

27

QT  – VH & TDTT  – 03

Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

 

28

QT  – VH & TDTT – 04

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

29

QT  – VH & TDTT – 05

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

30

QT  – VH & TDTT – 06

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

31

QT  – VH & TDTT – 07

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

 

VII

Lĩnh vực: Y tế (1TT)

 

32

QT – YT - 01

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số    

 

VIII

Lĩnh vực: Tôn giáo (10TT)

 

33

QT  – TG – 01

 

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

34

QT  – TG – 02

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

35

QT  – TG – 03

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

36

QT  – TG – 04

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

37

QT  – TG –05

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

IX

Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (4TT)

 

38

QT  – TĐKT – 01

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

 

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

39

QT  – TĐKT – 02

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

X

Lĩnh vực khuyến nông (1TT)

 

40

QT  – KN - 01

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

XI

Lĩnh vực: Đất đai  (2TT)

41

QT – ĐĐ - 01

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

42

QT – ĐĐ - 02

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

XII

Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (2TT)

43

 QT  – PB,GDPL - 01

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

44

QT  – PB,GDPL - 02

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

XIII

Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (4TT)

45

QT  – HGCS - 01

Bầu hòa giải viên                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   

46

QT  – HGCS – 01

Bầu tổ trưởng tổ hòa giải

47

QT  – HGCS – 03

Thôi làm hòa giải viên

48

QT  – HGCS - 04

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

XIV

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (1TT)

49

QT  – BTNN – 01

 

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

XV

Lĩnh vực: Chứng thực (11TT)

50

QT - CT – 01

Cấp bản sao từ sổ gốc

51

QT - HT – 02

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

52

QT - CT – 03

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

53

QT - CT– 04

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

54

QT - CT– 05

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

55

QT - CT – 06

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

56

QT - CT– 07

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

57

QT - CT – 08

Chứng thực di chúc

58

QT - CT – 09

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

59

QT - CT – 10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

60

QT - CT – 11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

XVI

Lĩnh vực Hộ tịch (23TT)

61

QT - HT – 01

Đăng ký khai sinh

62

QT - HT – 02

Đăng ký kết hôn

63

QT - HT – 03

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

64

QT - HT – 04

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

65

QT - HT – 05

Đăng ký khai tử

66

 

 

QT - HT – 06

Đăng ký khai sinh lưu động

Đăng ký kết hôn lưu động

Đăng ký khai tử lưu động

67

QT - HT – 07

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

68

QT - HT – 08

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

69

QT - HT – 09

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

70

QT - HT – 10

Đăng ký giám hộ

71

QT - HT – 11

Đăng ký chấm dứt giám hộ

72

QT - HT – 12

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

73

QT - HT – 13

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

74

QT - HT – 14

Đăng ký lại khai sinh

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Đăng ký lại kết hôn

75

QT - HT – 15

Đăng ký lại khai tử

76

QT - HT – 16

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

77

QT - HT – 17

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

78

QT - HT – 18

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

XVII

Lĩnh vực nuôi con nuôi (3TT)

79

QT - NCN – 01

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

80

QT - NCN – 02

Đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước

81

QT - NCN – 03

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

XVIII

Lĩnh vực: quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (2TT)

82

QT–QLATĐ, HCTĐ – 01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm  quyền của UBND cấp xã

83

QT–QLATĐ, HCTĐ – 02

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

XIX

Lĩnh vực: khiếu nại, tố cáo (4TT)

84

QT  – KNTC – 01

Tiếp công dân

85

QT  – KNTC – 02

Xử lý đơn thư

86

QT  – KNTC – 03

Giải quyết khiếu nại lần đầu

87

QT  – KNTC – 04

Giải quyết tố cáo

XX

Lĩnh vực: phòng chống tham nhũng (5TT)

88

QT  – PCTN – 01

 kê khai tài sản, thu nhập

89

QT  – PCTN – 02

 công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

90

QT  – PCTN – 03

 xác minh tài sản, thu nhập

91

QT  – PCTN – 04

 tiếp nhận yêu cầu giải trình

92

QT  – PCTN – 05

 thực hiện việc giải trình

XXI

Lĩnh vực: trồng trọt (1TT)

93

QT  – TT – 01

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

XXII

Lĩnh vực: phòng chống thiên tai (5TT)

94

QT  – PCTT – 01

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

95

QT  – PCTT – 02


Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

96

QT  – PCTT – 03

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

97

QT  – PCTT – 04


Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

 

98

QT  – PCTT – 05

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

XXIII

Lĩnh vực: tổ hợp tác (3TT)

99

QT  – THT – 01

Thông báo thành lập tổ hợp tác

100

QT  – THT – 02

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

101

QT  – THT – 03

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

XXIV

Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (1TT)

102

QT  – THT – 01

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ.

XXV

Lĩnh Chính sách (1TT)

103

QT  – THT – 01

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

XXVI

Thủy lợi (3TT)

104

QT  – THT – 01

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

105

QT  – THT – 02

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

106

QT  – THT – 03

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

Tổng

26 lĩnh vực, 106 quy trình

118 thủ tục hành chính

 

Tập tin đính kèm:
Trần Thị Linh
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.510.840
Truy cập hiện tại 72